Tổng hợp Ngữ pháp N5 JLPT – Ôn thi JLPT N5 phần Ngữ pháp

Tổng hợp Ngữ pháp N5 JLPT – Ôn thi JLPT N5 phần Ngữ pháp

Kỳ thi JLPT đã sắp đến gần, chắc hẳn các bạn đang gấp rút ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Shizen xin gửi đến các bạn bài Tổng hợp Ngữ pháp N5 để các bạn có thể ôn tập một cách hiệu quả. Chúc các bạn có một kỳ thi thành công!

Tổng hợp Ngữ pháp N5 JLPT ngắn gọn

1. 〜は: Thì, là

→わたしは ぎんこういんです。

Tôi là nhân viên ngân hàng.

2. 〜も: Cũng

→A: マリアさんは がくせいです。

Maria là học sinh.

→B: リさんも がくせいです。

Ly cũng là học sinh.

3. 〜の〜: Của

→ わたしは IMC の 社員です。

Tôi là nhân viên của IMC.

4. N1 は N2 じゃありません/ では ありません: N1 không phải là N2

→ わたしは 教師じゃありません。

Tôi không khải là giáo viên.

5. 〜なんさい/ 〜おいくつ: Bao nhiêu tuổi

→ テレちゃんは なんさいですか。

Bé Tere bao nhiêu tuổi?

6. 〜これ・それ・あれ + は :Cái này/cái đó/cái kia

→ これは しんぶんですか。

Cái này là tờ báo phải không?

はい、それは しんぶんです。

Vâng, cái đó là tờ báo.

7. 〜この・その・あの N: N này/ đó/ kia

→ このほんは わたしの です。

Cuốn sách này là của tôi.

8. これは N1 ですか: Cái này là N1 phải không?

→ これは 本ですか。

Cái này là cuốn sách phải không?

9. A ですか、B ですか: Là A hay là B vậy?

→ それは 本ですか、ノートですか。

Cái đó là sách hay là tập vở vậy?

10. 〜だれの Nですか: N của ai vậy?

→ これは だれの ペンですか。

Cái này là bút của ai vậy?

11. 〜なんの Nですか: N về cái gì vậy?

→ あれは なんの ざっしですか。

Cái kia là tạp chí về cái gì vậy?

12. 〜ここ・そこ・あそこ: Nơi này/ nơi đó/ nơi kia

→ Từ chỉ địa điểm

・ここは じむしょです。

Chỗ này là văn phòng.

13. 〜こちら・そちら・あちら: Phía này/phía đó/phía kia

→ Lịch sự hơn của ここ・そこ。あそこ

・あちらは 公園です。

Phía kia là công viên.

14. Nは どちらですか: ~ ở đâu

→ あなたの 大学は どちらですか。

Trường Đại Học của bạn ở đâu?

15. どこの Nですか: ~ xuất xứ

→ あなたの 大学は どちらですか。

Trường Đại Học của bạn tên gì?

16. 〜は いくらですか: Bao nhiêu tiền

→ これは いくらですか。

Cái này bao nhiêu tiền vậy?

17. 〜時〜分です: Mấy giờ mấy phút

→ いま、何時 何分ですか。

Bây giờ là mấy giờ, mấy phút vậy?

18. 〜から〜まで: Từ ~ đến ~

→ 学校は 9時から 3時までです。

Trường học mở cửa từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều.

19. 〜から〜まで: Từ ~ đến ~

→ 8時から 6時まで はたらきます。

Làm việc từ 8 giờ đến 6 giờ.

20. A と B: Và (nối 2 Danh từ)

→ 休みは 土曜日と 日曜日です。

Ngày nghỉ là thứ 7 và chủ nhật.

21. 〜時に〜ます: Vào lúc~

→ 9時に おきました。

Tôi đã dậy vào lúc 9h.

22. Chia Động từ

Hiện tại:    Vます(làm)

Hiện tại phủ định: Vません (không)

Quá khứ: Vました (đã làm)

Quá khứ phủ định:Vませんでした。(đã không làm)

Ví dụ Chia động từ:

・たべます:ăn

・たべません:không ăn

・たべました:đã ăn

・たべませんでした:đã không ăn

23. Địa điểmへ 行きます/来ます/帰ります

→ スーパー へ 行きます。

Tôi đi siêu thị.

→ 家へ 帰ります。

Tôi đi về nhà.

24. どこも V ません: Không đi đâu cả

→どこも 行きません。

Tôi không đi đâu cả.

Cấu trúc đề thi JLPT N5 – Ôn thi sao cho hiệu quả – Shizen Nihongo

25. Phương tiện で 行きます/ 来ます/ 帰ります: Đi bằng phương tiện gì

→電車 で 学校へ 行きます。

Đi tới trường bằng xe điện

26. Đặc biệt: あるいて 行きます/ 来ます/ 帰ります: đi bộ

→学校へ あるいて 行きます。

Đi bộ tới trường.

27. Ngườiと 行きます/ 来ます/ 帰ります: Đi với ai

→友達と公園へ行きます。

Đi với bạn tới công viên.

28. ひとりで: Một mình

→ひとりで 東京へ 行きます。

Tôi đi Tokyo một mình.

29. 〜を V ます

→ごはんを たべます。

Tôi ăn cơm.

→みずを のみます。

Tôi uống nước.

Tổng hợp Ngữ pháp N5 JLPT 

30. 〜に あいます: Gặp ai đó

→友達に あいます。

Tôi gặp bạn bè

31. Địa điểm で Vます: Hành động xảy ra tại đâu

→スーパーで りんごを 買います。

Tôi mua táo tại siêu thị.

32. いっしょに〜ませんか: Rủ rê ai đó cùng làm không?

→いっしょに 飲みませんか。

Cùng đi uống nước không?

33. Công cụ で V ますか: Làm bằng công cụ gì?

→はしで ごはんを 食べます 。

Tôi ăn cơm bằng đũa.

34. Ngôn ngữで V ます: Bằng tiếng…

→日本語で はなします。

Nói chuyện bằng tiếng Nhật.

35. 〜は〜ごで 〜です: Trong tiếng…là…

→「さようなら」は ベトナム語で「tạm biệt」です。

→さようなら trong tiếng Việt là tạm biệt.

36. 私は (người)に (vật) をあげます: Tặng… cho ai đó

→私は ミラーに 花を あげます。

→Tôi tặng hoa cho chị Mira.

37. 私は (người)に (vật) をもらいます: Nhận… từ ai đó

→私は 先生に 本を もらいます。

→Tôi nhận sách từ giáo viên.

38. もう 〜 Vました: Đã làm xong V

→もう しゅくだいを しました。

→Tôi đã làm xong bài tập.

39. まだ〜Vません: Chưa làm xong V

→まだ 本を 読みません。

→Chưa đọc xong cuốn sách.

40. まだ〜Vません: Chưa làm xong V

→まだ 本を 読みません。

→Chưa đọc xong cuốn sách.

41. Tính từ Aい

Khẳng định: Aいです。

Phủ định: Aいくないです (bỏ iiii)

Quá khứ: Aいかったです。(bỏ iiii)

Quá khứ phủ định: Aいくなかったです。(bỏ iiii)

Ví dụ: Tính từ Aい

Khẳng định: あついです。

Phủ định: あつくないです

Quá khứ: あつかったです。

Quá khứ phủ định: あつくなかったです。

42. Tính từ Aな

Khẳng định: A(な)です。

Phủ định: A(な)じゃありません。

Quá khứ: A(な)でした。

Quá khứ phủ định: A(な)じゃありませんでした。

Tính từ Aな

Khẳng định: しずかです。

Phủ định: しずかじゃありません。

Quá khứ: しずかでした。

Quá khứ phủ định: しずかじゃありませんでした。

43. 〜よく〜: Tốt, rõ ( chỉ mức độ)

→えいごが よく わかります。

Tôi hiểu Tiếng Anh tốt.

44. 〜だいたい〜: Đại khái( chỉ mức độ)

→えいごが だいたい わかります。

Tôi hiểu đại khái Tiếng Anh.

45. 〜すこし〜: ít, một ít

→くだものが すこし あります。

Tôi có 1 ít trái cây.

46. 〜とても〜: Rất

→ここは とても さむいです。

Ở đây rất lạnh .

47. 〜あまり…Vません: Không…lắm

→きょうは あまり あつくないです。

Hôm nay thì không nóng lắm .

48. 〜ぜんぜん…Vません: Hoàn toàn không

→えいごが ぜんぜん わかりません。

Tiếng anh thì hoàn toàn không hiểu.

→お金がぜんぜん ありません.

Tiền thì hoàn toàn không có.

49. 〜どうですか: Như thế nào?

→ にほんごは どうですか。

Tiếng Nhật thì như thế nào?

50. 〜どんな N ですか: N như thế nào?

→ HCM は どんな町ですか 。

HCM là thành phố như thế nào?

Những điều cần lưu ý về phần thi đọc hiểu N5 – Shizen Nihongo

51. 〜 が、〜: 2 vế đối lập: ”nhưng”

→日本語は むずかしいですが、おもしろいです 。

Tiếng Nhật khó nhưng thú vị.

52. どれですか: Là cái nào?

→あなたの本は どれですか 。

Cuốn sách của bạn là cái nào vậy?

53. 〜は〜がすきです/きらいです: Thích/ghét cái gì

→私は くだもの が すきです 。

Tôi thì thích trái cây.

54. 〜は〜が上手です/下手です: Giỏi/Dở cái gì

→私は インドごが 下手です 。

Tôi dở tiếng Ấn Độ.

55. 〜は〜が わかります: Hiểu cái gì

→私は 日本語が わかります 。

Tôi hiểu tiếng Nhật.

56. 〜やくそく・ようじ・じかんが あります: Có ~

→私は かれと やくそくが あります。

Tôi có cuộc hẹn với anh ấy .

57. 〜は どんなN が好きですか: Thích loại…gì

→どんなスポーツが すきですか。

Bạn thích loại thể thao nào?

58. どうして〜ですか: Vì sao ~

→どうして ごはんを たべませんか。

Tại sao bạn lại không ăn cơm?

59. 〜から: Bởi vì…

→おなかが いっぱいですから。

Vì bụng tôi no rồi.

Tổng hợp Ngữ pháp N5 JLPT 

60. Địa điểm に Đối tượng が います: Ở đâu có ai, động vật

→教室に 学生が います。

Trong lớp có học sinh.

61. Địa điểm に Đối tượng が あります: Ở đâu có vật

→教室に 本が あります。

Trong lớp có cuốn sách.

62. 〜や〜など: Liệt kê những vật tiêu biểu

→かばんの 中に 本や ノートなどがあります。

Trong cặp có những thứ như sách và tập.

63. Lượng thời gian + に何 回〜ます: 1…mấy lần

→一週間に 何回日本語を勉強しますか。

1 tuần bạn học tiếng Nhật mấy lần?

64. Lượng thời gian〜Vます: (hành động) trong vòng…

→2年日本語を 勉強します。

Học tiếng Nhật trong vòng 2 năm.

65. Lượng thời gianかかります: Tốn, mất….

→家から学校まで 1時間かかります。

Từ nhà đến trường mất 1 tiếng.

66. 〜ぐらい: Khoảng…

→15分ぐらい かかります。

Mất khoảng 15 phút.

67. 〜だけ: Chỉ…

→やすみは 日曜日だけです。

Ngày nghỉ của tôi chỉ có chủ nhật à.

68. 〜と〜と どちらが tính từ ですか: Giữa N1 và N2 thì cái nào hơn?

→〜のほうが Tính từ です: Cái …hơn

→秋と冬どちらが 好きですか。

Mùa thu và mùa đông thì mùa nào thích hơn?

→秋の方がすきです。

Mùa thu thì thích hơn.

69. 〜は〜より (Tính từ) です: N1 thì …hơn N2

→きのうは 今日より さむいです。

Ngày hôm qua thì lạnh hơn hôm nay.

70. 〜(の中)で〜が一番(Tính từ)です: Trong…thì…nhất

→野菜で トマトが 一番おいしいです。

Trong các rau củ thì cà chua là ngon nhất.

71. Nが ほしいです: Muốn N

→私は 新しい車が ほしいです。

Tôi muốn xe hơi mới.

72. Vます(bỏ ます)+たいです: Muốn làm V

→明日、海へ 行きたいです。

Ngày mai, tôi muốn đi biển.

73. Vます(bỏ ます)+たくないです: Không muốn làm V

→明日、海へ 行きたくないです。

Ngày mai, tôi không muốn đi biển.

74. Địa điểm へ Vます(bỏ ます)に 行きます・来ます: Đi…để làm gì đó

→毎日、学校へ勉強しに 行きます。

Ngày mai tôi tới trường để học.

75. 〜Vてください: Hãy~

→かみを きってください。

Hãy cắt giấy đi.

Luyện thi JLPT N5 – Học những gì và luyện thi như thế nào – Shizen Nihongo

76. 〜Vます(bỏ ます)ましょうか: Tôi giúp…nhé

→手伝いましょうか。

Tôi giúp bạn nhé.

77. 〜Vています: Đang…

→今、日本語を勉強しています。

Bây giờ, tôi đang học tiếng Nhật.

78. 〜Vてもいいですか: Làm…có được không?

→明日、休んでもいいですか。

Ngày mai, tôi nghỉ có được không?

79. 〜Vてはいけません: Cấm không được làm…

→ここでたばこを 吸ってはいけません。

Chỗ này không được hút thuốc.

80. 〜Vて、Vて〜: Liệt kê hành động

Làm A, làm B rồi làm C

→今朝、 6時に起きて、ご飯を食べて、学校へ行きました。

Sáng nay, tôi dạy lúc 6 giờ, ăn cơm và tới trường.

81. 〜Vてから、〜: Sau khi

→きのう、勉強したら寝ました。

Hôm qua, sau khi học xong thì tôi đi ngủ.

82. XはYが〜: Y của X thì~ (nói về thuộc tính của một chủ thể)

→日本は 料理が おいしいです。

Món ăn của Nhật Bản thì ngon.

(Thuộc tính “món ăn” của chủ thể “Nhật Bản”

83. Aい(bỏ い)くて: Nối 2 Aい – và….

→パンは おいしくて、やすいです。

Bánh mì rẻ và ngon.

84. Aなで: Nối 2 Aな – và

→ミラーさんは 親切で、ハンサムです。

Anh Mira thân thiện và đẹp trai.

85. 〜Vないでください: Xin đừng…

→ここに 座らないできださい。

Xin đừng ngồi ở đây.

86. 〜Vない(bỏ い)ければなりません : Phải…

→学生は 勉強しなければなりません。

Học sinh thì phải học bài.

87. ~Vない(bỏ い)くてもいいです: Không cần làm…cũng được

→ 日曜日ですから、学校に来なくてもいいです。

Vì là chủ nhật nên không đến

88. Nできます: Có thể làm N

→ 私は ダンスが できます。

Tôi có thể nhảy.

89. 〜Vることができます: Có thể làm V

→ 日本語を読むことが できます。

Tôi có thể đọc tiếng Nhật.

Tổng hợp Ngữ pháp N5 JLPT 

90. 趣味は Nです: Sở thích của tôi là N

→ 趣味は 日本語の勉強です。

Sở thích của tôi là học tiếng Nhật.

91. 趣味は Vることです: Sở thích của tôi là việc…

→ 趣味は 本を読むことです。

Sở thích của tôi là đọc sách.

92. N のまえに: Trước khi~

→ 食事のまえに、手を洗います。

Trước khi dùng bữa, tôi rửa tay.

93. ~Vる まえに: Trước khi~

→ 寝る前に、本を読みます。

Trước khi ngủ, tôi đọc sách.

94. ~Vたことがあります: Đã từng…

→ 山にのぼったことがあります。

Tôi đã từng leo núi.

Trên đây là bài Tổng hợp Ngữ pháp N5 JLPT, Shizen mong rằng nó sẽ giúp các bạn một phần trong hành trình ôn luyện của mình. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì thì đừng ngại ngùng mà hãy nhắn tin cho Shizen nhé! 

_______________

NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG
Địa chỉ: 1S Dân Chủ, phường Bình Thọ, Thủ Đức, TPHCM
Hotline: 028-7109-9979

FaceBook: Nhật Ngữ Shizen

1 (1)