Ngoài Kanji và ngữ pháp thì từ vựng cũng là một phần không thể thiếu khi học tiếng Nhật. Tuy nhiên mọi người lại hay bỏ quên phần từ vựng, việc này thật là đáng báo động. Tuy nhiên đừng lo, đã có Shizen giúp đỡ các bạn. Đúng vậy, hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Nhật nhé.
[TÌM HIỂU THÊM] KHÓA HỌC CHẤT LƯỢNG UY TÍN CAM KẾT ĐẦU RA CỦA SHIZEN
Giới thiệu sơ lược về từ vựng và bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Không giống như bảng chữ cái tiếng Việt hay Anh là chỉ có 1 loại chữ bảng chữ cái. Bảng chữ cái tiếng Nhật có đến 4 loại khác nhau; mỗi loại chữ lại có một cách viết cũng như cách đọc khác nhau. Vì thế nếu bạn đang có đam mê với ngôn ngữ Nhật; hay có ý định muốn làm du học sinh Nhật Bản hoặc xuất khẩu lao động Nhật; thì đây chắc chắn sẽ là những thông tin hữu ích mà Shizen mang đến; giúp bạn làm quen với tiếng Nhật từ những bước ban đầu.
Bảng chữ cái tiếng Nhật là gì?
Chữ cái là những đơn vị nhỏ nhất để cấu thành một đoạn văn hoàn chỉnh. Vì thế, trong một đoạn văn tiếng Nhật thường có nhiều loại chữ khác nhau, nhưng chủ yếu bao gồm 4 loại:
Bảng chữ Hiragana
Bảng chữ Katakana
Hán tự
Bảng chữ Romaji
Tuy nhiên, chỉ có ba kiểu chữ được sử dụng chính thức là Hiragana, Katakana và hán tự. Còn bảng chữ cái Romaji được xem là bảng chữ không chính thức, không được sử dụng nhiều. Romaji là chữ dùng để phiên âm tiếng Nhật sang ngôn ngữ Latinh.
[TÌM HIỂU RÕ HƠN] Bảng chữ cái tiếng Nhật tất tần tật về Nhật Ngữ

Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà: Phòng ngủ

Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Cách đọc |
寝室 | Phòng ngủ | しんしつ |
ベッド | giường | ベッド |
枕 | gối | まくら |
ベッドカバー | tấm phủ giường | ベッドカバー |
毛布 | mền | もうふ |
目覚まし時計 | đồng hồ báo thức | めざましどけい |
箪笥 | tủ | たんす |
引き出し | ngăn kéo | ひきだし |
ドレッサー | tủ gương trang điểm | ドレッサー |
シーツ | ra trải giường | シーツ |
マットレス | nệm | マットレス |
二段ベッド | giường hai tầng | にだんべっど |
スイッチ | công tắc điện | スイッチ |
スタンド | đèn bàn | スタンド |
スタンドのかさ | chụp đèn | スタンドのかさ |
電球 | bóng điện tròn | でんきゅう |
ろうそく | nến | ろうそく |
炎 | lửa | ほのお |
芯 | tim (nến) | しん |
ろうそく立て | chân nến | ろうそくたて |
収納箱 | rương | しゅうのうばこ |
ソファー | ghế sofa | ソファー |
クッション | miếng đệm ghế | クッション |
花瓶 | bình hoa | かびん |
灰皿 | gạt tàn thuốc | はいざら |
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà: Phòng khách

Cách đọc | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
いす | 椅子 | ghế đẩu, ghế dựa |
ソファー | ソファー | ghế sô pha |
ッキングチェア | ッキングチェア | ghế bập bênh |
たな | 棚 | kệ |
ほんだな | 本棚 | kệ (sách) |
クッション | クッション | miếng đệm ghế |
かびん | 花瓶 | bình hoa |
はいざら | 灰皿 | gạt tàn thuốc |
パイプ | パイプ | tẩu thuốc |
だんろ | 暖炉 | lò sưởi |
しきもの, ラグ | 敷物, ラグ | tấm trải sàn |
カーペット | カーペット | thảm |
エアコン | エアコン | Máy điều hòa không khí |
テレビ | テレビ | Tivi |
ラジオ | ラジオ | Radio |
ビデオ | ビデオ | Video |
ステレオ | ステレオ | Stereo |
でんわ | 電話 | Điện thoại |
てんじょうせん | 天井扇 | quạt trần |
ちゃたく | 茶桌 | Bàn trà |
コンピューター | コンピューター | Máy tính |
パソコン | パソコン | Máy tính cá nhân |
ほうき | 箒 | Chổi |
ちりとり | 塵取り | Đồ hốt rác |
ごみばこ | ごみ箱 | Thùng đựng rác |
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà: Phòng tắm

Cách đọc | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
くし | 櫛 | lược |
かがみ | 鏡 | gương |
けしょうひん | 化粧品 | mỹ phẩm |
ヘアドライヤー | ヘアドライヤー | máy sấy tóc |
ヘアスプレー | ヘアスプレー | keo xịt tóc |
はぶらし | 歯ぶらし | bàn chải đánh răng |
こうすい | 香水 | nước hoa |
せいかんざい | 制汗剤 | thuốc ngăn đổ mồ hôi |
はみがきこ | 歯磨き粉 | kem đánh răng |
チューブ | チューブ | ống tuýp |
キャップ | キャップ | nắp |
フロス | フロス | tăm chỉ |
カミソリ (かみそり) | カミソリ | dao cạo |
かみそりのは | カミソリの刃 | lưỡi dao cạo |
ひげそりようくりーむ | ひげ剃り用クリーム | kem cạo râu |
けぬき | 毛抜き | nhíp |
つめきり | 爪切り | bấm móng tay |
よくそう | 浴槽 | bồn tắm |
シャワー | シャワー | vòi sen |
せっけんのあわ | 石鹸の泡 | bọt xà bông |
せっけん | 石鹸 | xà bông |
あわ | 泡 | bọt |
シャンプー | シャンプー | dầu gội đầu |
ながし | 流し | bồn rửa |
はいすいかん | 排水管 | lỗ xả nước |
じゃぐち | 蛇口 | vòi nước |
トイレ | トイレ | bồn cầu |
トイレットペーパー (といれっとぺーぱー) | トイレットペーパー | giấy vệ sinh |
ちりがみ ティッシュ | ちり紙 | khăn giấy |
タオル | タオル | khăn |
たおるかけ | タオル掛け | giá treo khăn |
たいじゅうけい | 体重計 | cân thể trọng |
めんぼう | 綿棒 | tăm bông |
くすりばこ | 薬箱 | hộp thuốc |
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà: Phòng bếp

Cách đọc | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
ちゃわん | ちゃわん | Bát |
はし | 箸 | Đũa |
スプーン | スプーン | Thìa |
ナイフ | ナイフ | Dao |
フォーク | フォーク | Nĩa |
なべ | 鍋 | Nồi |
フライパン | フライパン | Chảo rán |
まないた | まな板 | Thớt |
おたま | お玉 | Muôi/ môi múc canh |
かご | かご | Rổ/ Giá (để rau) |
アルミホイル | アルミホイル | Giấy bạc gói thức ăn |
おぼん/トレー | おぼん/トレー | Cái khay |
れいぞうこ | 冷蔵庫 | Tủ lạnh |
レンジ | レンジ | Lò vi sóng |
オーブン | オーブン | Lò nướng |
クッカー | クッカー | Nồi cơm điện |
しょっきだな | 食器棚 | Tủ chén bát |
ガスレンジ | ガスレンジ | Bếp ga |
さらあらいき | 皿洗い機 | Máy rửa bát, đĩa |
でんきそうじき | 電気掃除機 | Máy hút bụi |
れいとうこ | 冷凍庫 | Tủ đông |
やかん | やかん | ấm nước |
ぴっちゃー/みずさし | ピッチャー/水差し | bình nước |
ストロー | ストロー | ống hút |
テーブル クロス | テーブル クロス | khăn bàn |
Tổng kết
Trên đây chỉ là một phần của từ vựng tiếng Nhật. Tuy nhiên nếu các bạn muốn tìm hiểu hết tất cả về từ vựng tiếng Nhật về mọi mặt của đời sống. Hãy theo dõi Shizen nhé. Nhật Ngữ Shizen tự hào là nơi đồng hành đáng tin cậy của các bạn.
[TÌM HIỂU THÊM] Khóa học tiếng Nhật dành cho trẻ em tại Nhật ngữ Shizen
À, đừng quên là Shizen luôn có những trương trình ưu đãi khuyến mãi hấp dẫn chờ đợi các bạn đấy, hãy mau nhanh chân đến với Shizen nhé.
________________________________________________________
NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG
Địa chỉ: 1S Dân Chủ, phường Bình Thọ, Thủ Đức, TPHCM
Hotline: 028-7109-9979
FaceBook: Nhật Ngữ Shizen