Học tiếng Nhật bằng bài hát cho trẻ em – Shizen Nihongo

Học tiếng Nhật bằng bài hát cho trẻ em – Shizen Nihongo

Học tiếng Nhật bằng sách, quá khô khan và văn phạm. Học tiếng Nhật bằng sách điện tử, dễ bị sao nhãng và mỏi mắt do ánh sáng xanh. Học tiếng Nhật qua các ứng dụng, nhưng facebook và các ứng dụng khác làm bạn bị mất tập trung. Những phương pháp học này khá khô khan và quy củ với các học viên mới học tiếng Nhật. Nhất là với các bé. Tuy nhiên, cũng còn rất nhiều phương pháp học tập thú vị khác, dễ tiếp cận hơn. Ví dụ như học tiếng Nhật bằng phim anime, học tiếng Nhật bằng bài hát,… . Nhưng học qua bài nào, học như thế nào? Hãy để Shizen giải đáp những thắc mắc này cho bạn nhé.

Học tiếng Nhật qua bài hát là một hình thức không còn xa lạ đối với cộng đồng học viên Nhật ngữ. Tuy nhiên điều này không phải ai cũng biết, đặt biệt là các bé nhỏ. Khi mới bắt đầu học, các bậc phụ huynh nên chọn những bài hát đơn giản để có thể hiểu để trẻ dễ dàng học theo. Bài viết dưới đây Shizen xin giới thiệu đến bạn một số bài hát phù hợp cho trẻ khi mới bắt đầu học tiếng Nhật nhé.

Học tiếng Nhật bằng bài hát:  はみがきのうた – hamigaki no uta

Tiếng Nhật

Phiên âm

あーん! おくちをあけたらね
バイキンさんがこんにちは
やーめて! ハミガキするのはやめて
バイキンさんにたのまれた
やーだもん やーだもん
はみがきするんだもん
むしばになるのはいやだもん
さよなら、バイキンさん
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
(ひゃーたすけてー)
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
(うぉーやめてくれー)
うがいもしちゃうぞ ぶくぶくしちゃうぞ
(それだけはかんべんしてー!)
ぶくぶくぶくぶくぶくぶくぶくぶく ぺー
(にげろー!)
うがいをしたらきれいさっぱりぴっかぴか!クッキー アイスクリームにチョコレート
(このこはおやつがだいすきね)
もっと あしたはもっとたべたいな
(むしばになったら あげませんよ)
やーだもん やーだもん
おやつがたべたいもん
むしばになるのはいやだもん
さよなら、バイキンさん

ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
(まえばをみがきましょう)

ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
(はとはのあいだもね!)

まだまだみがくぞ ごしゅごしゅしちゃうぞ
(おくばもわすれずに!)
ぶくぶくぶくぶくぶくぶくぶくぶく ぺー
(はい、いっちょあがり!)

ah-n! okuchi o aketarane
baikinsan ga konnichiha
yamete! hamigaki surunoha yamete
baikinsan ni tanomaretayadamon yadamon
hamigaki surundamon
mushiba ni naruno ha iyadamon
sayonara、baikinsangoshushu goshushu goshushunoshu
goshushu goshushu goshushunoshu
(hya-tasukete)
goshushu goshushu goshushunoshu
goshushu goshushu goshushunoshu
(uo-yametekure)ugaimo shichauzo bukubuku shichauzo
(soredakehakambenshite!)
bukubukubukubukubukubukubukubuku pe
(nigero!)ugai o shitara kirei sappari pikkapika!kukki aisukurimu ni chokoreto
(konoko ha oyatsu ga daisukine)
motto ashita ha motto tabetaina
(mushiba ni nattara agemasenyo)yadamon yadamon
oyatsu ga tabetai mon
mushiba ni naruno ha iyadamon
sayonara、baikinsan

goshushu goshushu goshushunoshu
goshushu goshushu goshushunoshu
(maebaomigakimasho)

goshushu goshushu goshushunoshu
goshushu goshushu goshushunoshu
(hatohanoaidamone!)

madamada migakuzo goshugoshu shichauzo
(okuba mo wasurezuni!)
bukubukubukubukubukubukubukubuku pe
(hai、itcho agari!)

Từ vựng mới:

くち – kuchi                                  : miệng

こんにちは – konichiwa               : chào

ごしゅしゅ – goshushu               : tiếng đánh răng

は – ha                                         : răng

あした – ashita                            : ngày mai

きれい – kirei                               : sạch, đẹp

Học tiếng Nhật bằng bài hát: てくてく歩こう – Teku teku aruko

Tiếng Nhật

Tiếng Anh

「いくよー わん とぅ すりー」

てくてく あるこう

てくてく あるこう

おそとはきもちがいいな

あおいそら しろいくも

「あ、おとなりのマーヤちゃん」

おはよう

おはよう

てくてく あるこう

てくてく あるこう

のぼったり くだったり

いろんな みちがある

「あ たなかさんとこのポチ」

おはよう

おはよう

おさんぽ おさんぽしよう

おさんぽ さんぽ さんぽしよう

てくてく あるこう

てくてく あるこう

たいようまぶしい

はーくしょん!くしゃみでた

「あ パンやの おじさんだ」

こんにちは

こんにちは

てくてく あるこう

てくてく あるこう

ぽかぽか ひだまりで

ぴくにっくしようかな

「あ はなやのおねえさん」

こんにちは

こんにちは

てくてく あるこう

てくてく あるこう

ゆうやけこやけで

おかおも みかんいろ

「あ ようちえんのみどりせんせい」

こんばんは

こんばんは

てくてく あるこう

てくてく あるこう

みんながみんな

おうちをめざしてる

「あ コロッケやのおばあちゃん」

こんばんは

こんばんは

ゆうごはんのじかんだよ

おとうさんがかえってきた

おかえりなさい

ただいま

[Ikuyo ̄ wan to ~u suri ̄ ]

tekuteku aru kō

tekuteku aru kō

oso to haki mochi ga ī na

Aoi sora shiroi kumo

`a , o tonari no māya-chan’

ohayō

ohayō

tekuteku aru kō

tekuteku aru kō

nobottari kudattari

iron’na michi ga aru

`a tanaka-san to kono Pochi’

ohayō

ohayō

o sanpo o sanpo shiyou

o sanpo sanpo sanpo shiyou

tekuteku aru kō

tekuteku aru kō

taiyō mabushī wa ̄ ku shon!

Kushamideta

`a pan ya no ojisanda’

kon’nichiwa

kon’nichiwa

tekuteku aru kō

tekuteku aru kō

pokapoka hida mari de

pikunikku shiyou ka na

`a Hana ya no o nēsan’

kon’nichiwa kon’nichiwa

tekuteku aru kō

tekuteku aru kō

yū yake ko yake de

o kao mo mikan iro

`a yo uchi e n no Midori sensei’

konbanwa

konbanwa

tekuteku aru kō

tekuteku aru kō

min’na ga min’na

o uchi o mezashi teru

`a korokke ya no o bāchan’

konbanwa

konbanwa

yū gohan noji kanda yo

otōsan ga kaette kita

okaerinasai

tadaima

Từ vựng mới:

あるこう – arukou                        : đi bộ

こんばんは – kobanwa                 : chào

さんぽ – sanbo                            : đi dạo

ただいま – tadaima                      : con về này! (nói khi về nhà)

あおい – aoi                                 : màu xanh biển

そら – sora                                  : bầu trời

Học tiếng Nhật bằng bài hát: へんしん!おでかけマン – Henshin! odekakeman

Tiếng Nhật

Tiếng Anh

「いくよー わん とぅ すりー」

へんしん したいこ だーれ?
おでかけ したいこ だーれ?
だったら ようふく きなくちゃね
おでかけマンに へんしんだ!

みぎてさーん はーい
トンネル トンネル トンネル トンネル
トンネル トンネル トンネル トンネル ヤッホー!
ひだりてさーん はーい
トンネル トンネル トンネル トンネル
トンネル トンネル トンネル トンネル ヤッホー!

なーんだ かんだ かいじゅうだ
ぶらぶらぶらぶら だらーん だらーん
ばんざいしたら おかおをいれて
はい!じょうずにできました

へんしん したいこ だーれ?
おでかけ したいこ だーれ?
だったら ずぼんも はかなくちゃ
おでかけマンに へんしんだ!

みぎあしさーん はーい
トンネル トンネル トンネル トンネル
トンネル トンネル トンネル トンネル ヤッホー!
ひだりあしさーん はーい
トンネル トンネル トンネル トンネル
トンネル トンネル トンネル トンネル ヤッホー!

ぴょーんととんで できあがり
おでかけマンが おでかけだー!
おくつをはいて あしぶみたたた
はい!おでかけいってきます

Do you like to transform? Yes, me!
Do you wanna go out and about? Yes
Then you’ll have to put on your clothes, right?
Transforming into ODEKAKE-MANMr. Right hand! Yes
Tunnel Tunnel Tunnel Tunnel
Tunnel Tunnel Tunnel Tunnel, yoo-hoo!Mr. Left hand! Yes
Tunnel Tunnel Tunnel Tunnel
Tunnel Tunnel Tunnel Tunnel, yoo-hoo!I’m turning into a big zilla!
bura, bura, bura, bura, swing swing
raise your arms and pop your head out
Yes! I did it very wellDo you like to transform? Yes, me!
Do you wanna go on a ride? Yes
Then you’ll have to put on your pants, right?
Transforming into ODEKAKE-MANMr. Right leg! Yes
Tunnel Tunnel Tunnel Tunnel
Tunnel Tunnel Tunnel Tunnel, yoo-hoo!
Mr. Left leg! Yes
Tunnel Tunnel Tunnel Tunnel
Tunnel Tunnel Tunnel Tunnel, yoo-hoo!Jump straight up and I’m all done
ODEKAKE-MAN is going out and about
Put on my shoes and stomp stomp stomp
I’m going out! See you later, bye bye

Từ vựng mới:

へんしん – Henshin               : biến hình

くつ – Kutsu                          : giày

おでかけいってきます – odekake itte kimasu   : Hẹn gặp lại

みぎ – migi                             : bên phải

ひだり – hidari                       : bên trá

Kiên trì với việc dạy trẻ học tiếng Nhật bằng bài hát

học tiếng Nhật bằng bài hát tiếng Nhật
Tiếng Nhật dành cho trẻ em

Trên đây chỉ là một số bài hát trẻ em mà Shizen nghĩ có thể giúp một phần cho việc học của bé. Tuy nhiên để trẻ tiếp xúc với một ngôn ngữ mới mà không đi sai hướng là hết sức khó. Vì bậc phụ huynh phải đảm bảo kiên trì và theo dõi bé sát sao. Cùng với một phương pháp giảng dạy tiếng Nhật cho trẻ hiệu quả; thì mới có thể giúp bé trong đam mê của mình được. 

Và nếu các bậc phụ huynh muốn nghiêm túc cho con mình theo đuổi đam mê Nhật ngữ. Thì việc suy nghĩ đến một trung tâm chuyên giảng dạy tiếng nhật cho trẻ em uy tín cũng là một suy nghĩ không tồi. Hãy tin tưởng và đồng hành cùng Shizen trong sứ mệnh ươm mầm tài năng của bé.

[THAM KHẢO NGAY] Tiếng Nhật dành cho thiếu nhi – Nhật Ngữ Shizen

______________________________________

NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG
Địa chỉ: 1S Dân Chủ, phường Bình Thọ, Thủ Đức, TPHCM
Hotline: 028-7109-9979

FaceBook: Nhật Ngữ Shizen

0 (0)