Chúc mừng các bạn đã hoàn thành kỳ thi JLPT! Và như thường lệ thì Shizen sẽ cùng mọi người thảo luận và check đáp án tham khảo về JLPT năm nay nhé!
***(Đáp án này chỉ mang tính chất tham khảo thôi nha!!!)
Xem thêm “Đáp án tham khảo kỳ thi JLPT T12/2022”
もろい (脆い) : Giòn
しゅうよう (収容) : Sự giam cầm
しんこう (振興): Sự khuyến khích
せんぷく(潜伏) : Sự ủ bệnh, ẩn náu, núp
根こそぎ: Không còn lại gì
さとす (諭す) : Dạy và khuyên bảo nhau
そうぜん (騒然) : Ồn ào, náo động
はかない (儚い) : Lướt nhanh
しゅうよう (収容) : bắt giữ,chứa
やつれる tiều tuỵ, gầy mòn
つうれつ (痛烈) : mãnh liệt ,quyết liệt
きざし (兆し) : thân thiện ,tươi sáng ,tươi vui
ぼっとう (没頭) : chìm đắm ,cắm đầu
ちつじょ (秩序) : trật tự
けねん (懸念) : lo ngại ,lo lắng
行き届く いきとどく Cẩn thận kỹ lưỡng
ネック Khó khăn, thắt núi, cổ chai
譲渡 じょうと Chuyển giao, chuyển nhượng
発散 はっさん Phát tán
不慮 ふりょ không ngờ
完結 かんけつ kết thúc
目が冴える めがさえる Khó ngủ, trằn trọc
熱中に ねっちゅう Nhiệt tình, đam mê
失敗は誰でも避けたいが、失敗( ) 学べないこともある
1までに 2 まででも 3 からしか 4 。。。
兄として誇り( に )思う
で に が を
GỢI NHỚ NGỮ PHÁP N1
答案43142 42131
26 努力して成功した弟を誇りに思う。
27 失敗からしか学べないことがある。
28 歌っている子供たちの顔は真剣そのものだった。
29 Yuukiさん付き合っているうちに実はおしゃべりの人だと分かってきた。
30 荷造りができずにいたところ、全部してくれるサービスがあると教えてくれた。
31 雪がふるんじゃないかと思うぐらい寒かった。
32 二キロなので歩いて行けなくもない。
33 多くの方がおいでくださいました。
34 海外に行ったつもりになれる。
35 自分で買わなくてもたくさん本が読めるんだもんね。
答案 13424
36 ジャスチャを使うのは効果的だが あまりに大きすぎるジャスチャを使うとかえって印象を悪くする恐れがある。
37 インターネットへの接続が可能な環境が有れば在宅でありながら手軽に購入することができる。
38 かなり知識を積んだ専門家でさえ迷うほど判別が難しい場合がある。
39 転職にあたり不安が全然ないと言えば嘘になるが新しい挑戦ができるという嬉しい気持ちのほうが大きい。
40 A市は今でこそ10万人超える大都市になっているが30年前までは駅以外に何もないのどかな山町だった。
Từ Vựng + Ngữ Pháp (Goi-bunbou)
Mondai 1 : 413423
Mondai 2 : 2234114
Mondai 3 : 232314
Mondai 4 : 423131
Mondai 5 : 4313242131
Mondai 6 : 13424
Mondai 7 : 2134
Đọc Hiểu (Dokkai)
Mondai 8: 1322
Mondai 9: 34423114
Mondai 10: 334
Mondai 11: 31
Mondai 12: 434
Mondai 13 (Bài tìm kiếm thông tin) : 24
Nghe Hiểu (Choukai)
Mondai 1: 13213
Mondai 2: 214134
Mondai 3: 11442
Mondai 4: 21233113221
Mondai 5: 113
Đáp án tham khảo N2
こがた (小型) : Hình dáng nhỏ
うんちん (運賃) : Cước vận chuyển
すてる (捨てる) : Bỏ
おしい (惜しい) : đáng tiếc, lãng phí, quý trọng
模範 (もはん) : Chuẩn mực, mô phạm
乱す (みだす) : Chen ngang, đảo lộn
握手 (あくしゅ) : Bắt tay
たちまち : Ngay lập tức
福祉 (ふくし) : Phúc lợi
油断 (ゆだん) : Lơ đễnh
機嫌 (きげん) : Tâm trạng
布 (ぬの) : Vải
険しい けわしい Dựng đứng, dốc
こそこそ Lén lút
捨てる すてる Vất
早期 そうき giai đoạn đầu
偉大 いだい sự vĩ đại
続出 ぞくしゅつ Liên tiếp
妨げる さまたげる gây trở ngại, ảnh hưởng
Gợi Nhớ đáp án Từ Vựng N2 T7-2023
Mondai 1
1.運賃うんちん : Cước vận chuyển
2.乱れる みだれる : bị xáo trộn
3.模範 もはん : Chuẩn mực
4.険しかった けわしかった : Dựng đứng; dốc
5.握手あくしゅ : Bắt tay
Mondai 2
6.ぬの 布 : Vải vóc
7.ふくし福祉 : Phúc lợi
8.すてられる 捨てられる : từ bỏ
9.きげん 機嫌 : Sắc mặt;
10.そんしつ 損失 : Thiệt hại
Mondai 3
11.無回答 : Không trả lời
12.日本風 : Phong cách Nhật
13.壁辺
Mondai 4
14.誤解 : Sự hiểu lầm
15.好調 : Có trạng thái tốt
16.頼もしい : Đáng tin
17.節約 : Sự tiết kiệm
18.飛びつく: Nhào
19.求人 : tuyển dụng
20.こそこそ
Mondai 5
21.惜しい=もったいない : Lãng phí,
22.テンポ=速さ : Tốc độ
23.たちまち=すぐに : Ngay lập tức
24.概要=大体の内容
25.油断していた=気をつけていなかった
Từ Vựng Ngữ Pháp
Mondai 1: 42321
Mondai 2: 14332
Mondai 3: 142
Mondai 4: 2134241
Mondai 5: 33241
Mondai 6: 41432
Mondai 7: 442331 213432
Mondai 8: 31421
Mondai 9: 41321
Đọc Hiểu (Dokkai)
Mondai 10: 42124
Mondai 11: 13 43 13 24
Mondai 12: 43
Mondai 13: 421
Mondai 14: 23
Nghe Hiểu (Choukai)
Mondai 1: 43413
Mondai 2: 43322
Mondai 3: 22413
Mondai 4: 12233113321
Mondai 5: 423
Đáp án tham khảo N3
ニコニコ: cười tủm tỉm
やっきょく (薬局) : hiệu thuốc
たんき (短気) : Nóng nảy
怒鳴らない = 声で怒らないで
ふくしゅう (復習) : Sự ôn tập
うたがう (疑う) : Nghi ngờ
にこにこ : Tủm tỉm (cười); mỉm (cười)
進歩 (しんぽ) : Sự tiến bộ
渋滞 (じゅうたい) : Tắc đường
交流 (こうりゅう) : Sự giao lưu
小型 (こがた) : kích thước nhỏ
話しかける (はなしかける) : Bắt chuyện với ai
Đọc Hiểu 2 câu cuối (Bài tìm kiếm thông tin) : 42
Từ Vựng
Mondai 1: 33441221
Mondai 2: 321341
Mondai 3: 12423433114
Mondai 4: 43421
Mondai 5: 21324
Đáp án tham khảo N4
規則 = ルール : Quy tắc
世話 (せわ) : Sự quan tâm
公園 (こうえん) : Công viên
待つ (まつ) : Chờ đợi
足ります (たります) : Đủ
Ngữ Pháp:
Đáp án で: わたしはよくしごと…. ひこうきにのりましす --> Vì công việc nên hay đi máy bay
Đọc Hiểu 2 câu cuối (Bài tìm kiếm thông tin) : 3 4
Đáp án tham khảo N5
Dù cho kết quả có thế nào nhưng đi tới chặng đường này thì bạn cũng đã cố gắng hết sức mình rồi. Thế nhưng việc học vẫn chưa dừng lại ở đây đúng không các bạn! Sau tấm bằng N5 thì còn có tấm bằng N4, sau tấm bằng N4 thì còn có N3, N2, N1 và những kỳ thi senmon còn cam go hơn nữa.
Nếu bạn còn một chặng đường tiếng Nhật để đi tiếp, hãy tiến tới một cách thuyết phục nhất. Nhắn tin với Shizen để nhận tư vấn cách lập kế hoạch và lộ trình học chính xác nhất nhé!
NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG
Địa chỉ: 1S Dân Chủ, phường Bình Thọ, Thủ Đức, TPHCM
Hotline/Zalo:0938 250 480
FaceBook: Nhật Ngữ Shizen