ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ THI CHÍNH THỨC JLPT T7/2023

ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ THI CHÍNH THỨC JLPT T7/2023

Chúc mừng các bạn đã hoàn thành kỳ thi JLPT! Và như thường lệ thì Shizen sẽ cùng mọi người thảo luận và check đáp án tham khảo về JLPT năm nay nhé!

***(Đáp án này chỉ mang tính chất tham khảo thôi nha!!!)

Xem thêm “Đáp án tham khảo kỳ thi JLPT T12/2022”

Đang cập nhật

もろい (脆い) : Giòn

しゅうよう (収容) : Sự giam cầm

しんこう (振興): Sự khuyến khích

せんぷく(潜伏) : Sự ủ bệnh, ẩn náu, núp

根こそぎ: Không còn lại gì

さとす (諭す) : Dạy và khuyên bảo nhau

そうぜん (騒然) : Ồn ào, náo động

はかない (儚い) : Lướt nhanh

しゅうよう (収容) : bắt giữ,chứa

やつれる tiều tuỵ, gầy mòn

つうれつ (痛烈) : mãnh liệt ,quyết liệt

きざし (兆し) : thân thiện ,tươi sáng ,tươi vui

ぼっとう (没頭) : chìm đắm ,cắm đầu

ちつじょ (秩序) : trật tự

けねん (懸念) : lo ngại ,lo lắng

行き届く いきとどく Cẩn thận kỹ lưỡng

ネック Khó khăn, thắt núi, cổ chai

譲渡 じょうと Chuyển giao, chuyển nhượng

発散 はっさん Phát tán

不慮 ふりょ không ngờ

完結 かんけつ kết thúc

目が冴える めがさえる Khó ngủ, trằn trọc

熱中に ねっちゅう Nhiệt tình, đam mê

失敗は誰でも避けたいが、失敗( ) 学べないこともある

1までに 2 まででも 3 からしか 4 。。。

兄として誇り( に )思う

で に が を

GỢI NHỚ NGỮ PHÁP N1

答案43142 42131

26 努力して成功した弟を誇りに思う。

27 失敗からしか学べないことがある。

28 歌っている子供たちの顔は真剣そのものだった。

29 Yuukiさん付き合っているうちに実はおしゃべりの人だと分かってきた。

30 荷造りができずにいたところ、全部してくれるサービスがあると教えてくれた。

31 雪がふるんじゃないかと思うぐらい寒かった。

32 二キロなので歩いて行けなくもない。

33 多くの方がおいでくださいました。

34 海外に行ったつもりになれる。

35 自分で買わなくてもたくさん本が読めるんだもんね。

答案 13424

36 ジャスチャを使うのは効果的だが あまりに大きすぎるジャスチャを使うとかえって印象を悪くする恐れがある。

37 インターネットへの接続が可能な環境が有れば在宅でありながら手軽に購入することができる。

38 かなり知識を積んだ専門家でさえ迷うほど判別が難しい場合がある。

39 転職にあたり不安が全然ないと言えば嘘になるが新しい挑戦ができるという嬉しい気持ちのほうが大きい。

40 A市は今でこそ10万人超える大都市になっているが30年前までは駅以外に何もないのどかな山町だった。

Từ Vựng + Ngữ Pháp (Goi-bunbou)

Mondai 1 : 413423

Mondai 2 : 2234114

Mondai 3 : 232314

Mondai 4 : 423131

Mondai 5 : 4313242131

Mondai 6 : 13424

Mondai 7 : 2134

Đọc Hiểu (Dokkai)

Mondai 8: 1322

Mondai 9: 34423114

Mondai 10: 334

Mondai 11: 31

Mondai 12: 434

Mondai 13 (Bài tìm kiếm thông tin) : 24

Nghe Hiểu (Choukai)

Mondai 1: 13213

Mondai 2: 214134

Mondai 3: 11442

Mondai 4: 21233113221

Mondai 5: 113

Đáp án tham khảo N2

Đang cập nhật

こがた (小型) : Hình dáng nhỏ

うんちん (運賃) : Cước vận chuyển

すてる (捨てる) : Bỏ

おしい (惜しい) : đáng tiếc, lãng phí, quý trọng

模範 (もはん) : Chuẩn mực, mô phạm

乱す (みだす) : Chen ngang, đảo lộn

握手 (あくしゅ) : Bắt tay

たちまち : Ngay lập tức

福祉 (ふくし) : Phúc lợi

油断 (ゆだん) : Lơ đễnh

機嫌 (きげん) : Tâm trạng

布 (ぬの) : Vải

険しい けわしい Dựng đứng, dốc

こそこそ Lén lút

捨てる すてる Vất

早期 そうき giai đoạn đầu

偉大 いだい sự vĩ đại

続出 ぞくしゅつ Liên tiếp

妨げる さまたげる gây trở ngại, ảnh hưởng

 

Gợi Nhớ đáp án Từ Vựng N2 T7-2023

Mondai 1
1.運賃うんちん : Cước vận chuyển
2.乱れる みだれる : bị xáo trộn
3.模範 もはん : Chuẩn mực
4.険しかった けわしかった : Dựng đứng; dốc
5.握手あくしゅ : Bắt tay

Mondai 2
6.ぬの 布 : Vải vóc
7.ふくし福祉 : Phúc lợi
8.すてられる 捨てられる : từ bỏ
9.きげん 機嫌 : Sắc mặt;
10.そんしつ 損失 : Thiệt hại

Mondai 3
11.無回答 : Không trả lời
12.日本風 : Phong cách Nhật
13.壁辺

Mondai 4
14.誤解 : Sự hiểu lầm
15.好調 : Có trạng thái tốt
16.頼もしい : Đáng tin
17.節約 : Sự tiết kiệm
18.飛びつく: Nhào
19.求人 : tuyển dụng
20.こそこそ

Mondai 5
21.惜しい=もったいない : Lãng phí,
22.テンポ=速さ : Tốc độ
23.たちまち=すぐに : Ngay lập tức
24.概要=大体の内容
25.油断していた=気をつけていなかった

 

Từ Vựng Ngữ Pháp

Mondai 1: 42321

Mondai 2: 14332

Mondai 3: 142

Mondai 4: 2134241

Mondai 5: 33241

Mondai 6: 41432

Mondai 7: 442331 213432

Mondai 8: 31421

Mondai 9: 41321

 

Đọc Hiểu (Dokkai)

Mondai 10: 42124

Mondai 11: 13 43 13 24

Mondai 12: 43

Mondai 13: 421

Mondai 14: 23

 

Nghe Hiểu (Choukai)

Mondai 1: 43413

Mondai 2: 43322

Mondai 3: 22413

Mondai 4: 12233113321

Mondai 5: 423

 

Đáp án tham khảo N3

Đang cập nhật

ニコニコ: cười tủm tỉm

 やっきょく (薬局) : hiệu thuốc

たんき (短気) : Nóng nảy

怒鳴らない = 声で怒らないで

ふくしゅう (復習) : Sự ôn tập

うたがう (疑う) : Nghi ngờ

にこにこ : Tủm tỉm (cười); mỉm (cười)

進歩 (しんぽ) : Sự tiến bộ

渋滞 (じゅうたい) : Tắc đường

交流 (こうりゅう) : Sự giao lưu

小型 (こがた) : kích thước nhỏ

話しかける (はなしかける) : Bắt chuyện với ai

Đọc Hiểu 2 câu cuối (Bài tìm kiếm thông tin) : 42

Từ Vựng 

Mondai 1: 33441221

Mondai 2: 321341

Mondai 3: 12423433114

Mondai 4: 43421

Mondai 5: 21324

 

Đáp án tham khảo N4

Đang cập nhật

規則 = ルール : Quy tắc

世話 (せわ) : Sự quan tâm

公園 (こうえん) : Công viên

待つ (まつ) : Chờ đợi

足ります (たります) : Đủ

Ngữ Pháp: 

Đáp án で: わたしはよくしごと…. ひこうきにのりましす --> Vì công việc nên hay đi máy bay

Đọc Hiểu 2 câu cuối (Bài tìm kiếm thông tin) : 3 4

Đáp án tham khảo N5

Đang cập nhật

Dù cho kết quả có thế nào nhưng đi tới chặng đường này thì bạn cũng đã cố gắng hết sức mình rồi. Thế nhưng việc học vẫn chưa dừng lại ở đây đúng không các bạn! Sau tấm bằng N5 thì còn có tấm bằng N4, sau tấm bằng N4 thì còn có N3, N2, N1 và những kỳ thi senmon còn cam go hơn nữa.

Nếu bạn còn một chặng đường tiếng Nhật để đi tiếp, hãy tiến tới một cách thuyết phục nhất. Nhắn tin với Shizen để nhận tư vấn cách lập kế hoạch và lộ trình học chính xác nhất nhé!

NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG
Địa chỉ: 1S Dân Chủ, phường Bình Thọ, Thủ Đức, TPHCM
Hotline/Zalo:0938 250 480
FaceBook: Nhật Ngữ Shizen

1 (1)